Đọc nhanh: 老赶 (lão cản). Ý nghĩa là: chưa từng thấy; hết biết, người ngoài. Ví dụ : - 你真老赶,连这个也不懂。 anh thật chưa từng thấy, ngay cả cái này mà cũng không hiểu.. - 别把我当老赶。 đừng coi tôi là người ngoài.
老赶 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chưa từng thấy; hết biết
指没见过世面
- 你 真 老 赶 , 连 这个 也 不 懂
- anh thật chưa từng thấy, ngay cả cái này mà cũng không hiểu.
✪ 2. người ngoài
指没见过世面的人,外行的人
- 别 把 我 当 老 赶
- đừng coi tôi là người ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老赶
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
- 老工人 牺牲 休息时间 为 队里 赶修 脱粒机
- bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.
- 老者 轻松 御车 赶路
- Người già lái xe một cách dễ dàng.
- 别 把 我 当 老 赶
- đừng coi tôi là người ngoài.
- 你 真 老 赶 , 连 这个 也 不 懂
- anh thật chưa từng thấy, ngay cả cái này mà cũng không hiểu.
- 他 紧 赶 了 几步 , 追 上 老张
- Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
赶›