老赶 lǎo gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【lão cản】

Đọc nhanh: 老赶 (lão cản). Ý nghĩa là: chưa từng thấy; hết biết, người ngoài. Ví dụ : - 你真老赶连这个也不懂。 anh thật chưa từng thấy, ngay cả cái này mà cũng không hiểu.. - 别把我当老赶。 đừng coi tôi là người ngoài.

Ý Nghĩa của "老赶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老赶 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chưa từng thấy; hết biết

指没见过世面

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhēn lǎo gǎn lián 这个 zhègè dǒng

    - anh thật chưa từng thấy, ngay cả cái này mà cũng không hiểu.

✪ 2. người ngoài

指没见过世面的人,外行的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié dāng lǎo gǎn

    - đừng coi tôi là người ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老赶

  • volume volume

    - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • volume volume

    - zài 院子 yuànzi gǎn 老鼠 lǎoshǔ

    - Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.

  • volume volume

    - jiàn 老大娘 lǎodàniáng 就要 jiùyào 摔倒 shuāidǎo le 张明 zhāngmíng 赶紧 gǎnjǐn pǎo 上去 shǎngqù 扶住 fúzhù

    - Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.

  • volume volume

    - 老工人 lǎogōngrén 牺牲 xīshēng 休息时间 xiūxīshíjiān wèi 队里 duìlǐ 赶修 gǎnxiū 脱粒机 tuōlìjī

    - bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.

  • volume volume

    - 老者 lǎozhě 轻松 qīngsōng 御车 yùchē 赶路 gǎnlù

    - Người già lái xe một cách dễ dàng.

  • volume volume

    - bié dāng lǎo gǎn

    - đừng coi tôi là người ngoài.

  • volume volume

    - zhēn lǎo gǎn lián 这个 zhègè dǒng

    - anh thật chưa từng thấy, ngay cả cái này mà cũng không hiểu.

  • volume volume

    - jǐn gǎn le 几步 jǐbù zhuī shàng 老张 lǎozhāng

    - Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao