Đọc nhanh: 老豆腐 (lão đậu hủ). Ý nghĩa là: tào phở; tàu hủ, đậu phụ (ở phương Bắc của Trung Quốc).
✪ 1. tào phở; tàu hủ
北方小吃豆浆煮开后点上石膏或盐卤凝成块 (比豆腐脑儿老些) ,吃时浇上麻酱、韭菜花、辣椒油等调料
老豆腐 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu phụ (ở phương Bắc của Trung Quốc)
北豆腐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老豆腐
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 他 去 买 豆腐 了
- Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
- 妈妈 做 的 豆腐 很 好吃
- Món đậu phụ mẹ tôi làm rất ngon.
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
腐›
豆›