Đọc nhanh: 老西儿 (lão tây nhi). Ý nghĩa là: Chỉ người Sơn Tây (Trung Quốc). Ví dụ : - 他可又闹急了,找著一个专门重利盘剥的老西儿,要和他借钱。 Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
老西儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ người Sơn Tây (Trung Quốc)
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老西儿
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 他装 老头儿
- Anh ấy hoá trang thành ông già.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 他们 老 摽 在 一块儿
- chúng nó cứ dính bên nhau hoài.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 你 的 西语 老师 来 了
- Đó là gia sư tiếng Tây Ban Nha của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
老›
西›