Đọc nhanh: 纸老虎 (chỉ lão hổ). Ý nghĩa là: cọp giấy; hổ giấy; có tiếng mà không có miếng; con cọp giấy. Ví dụ : - 正如他所指出的那样,一切反动派都是纸老虎。 Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
纸老虎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cọp giấy; hổ giấy; có tiếng mà không có miếng; con cọp giấy
比喻外表强大凶狠而实际空虚无力的人或集团
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸老虎
- 煤 老虎
- hao phí khí đốt.
- 母老虎
- bà chằn; sư tử Hà Đông
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 老虎 , 狮子 都 是 猫科动物
- Hổ, sư tử đều là động vật họ mèo.
- 感觉 跟 老虎机 里 一样
- Nó giống như một máy đánh bạc ở đây.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
老›
虎›