Đọc nhanh: 老花眼 (lão hoa nhãn). Ý nghĩa là: lão thị; mắt lão; viễn thị.
老花眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lão thị; mắt lão; viễn thị
老视眼的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老花眼
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 老太太 眼花 了 , 纫 不 上针
- bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
老›
花›