Đọc nhanh: 老话 (lão thoại). Ý nghĩa là: cách ngôn; châm ngôn, chuyện cũ; chuyện xưa. Ví dụ : - 世上无事难,只怕有心人'这是很有道理的一句老话。 "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.. - 咱们谈的这些老话,年轻人都不太明白了。 chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.. - 老话重提。 nhắc lại chuyện xưa.
老话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách ngôn; châm ngôn
流传已久的话
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
✪ 2. chuyện cũ; chuyện xưa
指说过去事情的话
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 老话 重提
- nhắc lại chuyện xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老话
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 他 以 老板 的 名义 发了 话
- Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.
- 他 用 恭维话 讨好 老板
- Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.
- 他 是 个 老诚 孩子 , 从来不 说 谎话
- nó là một đứa trẻ chân thật, từ trước tới giờ không biết nói dối.
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
- 他 讲 了 古老 的 神话
- Anh ấy kể một thần thoại xưa cũ.
- 别看 他 年纪 小 , 说话 倒 很 老气
- nó tuy ít tuổi nhưng nói năng ra vẻ người lớn lắm đấy.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
话›