Đọc nhanh: 老化 (lão hoá). Ý nghĩa là: biến chất; hỏng, lão hoá; già, lạc hậu. Ví dụ : - 人口老化。 dân số già.. - 领导班子老化。 bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.. - 知识老化。 tri thức lạc hậu.
老化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biến chất; hỏng
橡胶,塑料等高分子化合物,在光、热、空气、机械力等的作用下,变得黏软或硬脆
✪ 2. lão hoá; già
指在一定范围内老年人的比重增长
- 人口老化
- dân số già.
- 领导班子 老化
- bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.
✪ 3. lạc hậu
知识等变得陈旧过时
- 知识 老化
- tri thức lạc hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老化
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 人口老化
- dân số già.
- 知识 老化
- tri thức lạc hậu.
- 领导班子 老化
- bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 老化 的 塑料 变得 很 易碎
- Nhựa đã lão hóa trở nên rất dễ vỡ.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
老›