Đọc nhanh: 老花 (lão hoa). Ý nghĩa là: lão thị.
老花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lão thị
presbyopia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老花
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 猫 在 花园里 搜 老鼠
- Con mèo đang tìm chuột trong vườn.
- 孩子 们 向 老师 献花
- Bọn trẻ tặng hoa cho giáo viên.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 听到 老师 说 又 要 开始 罚钱 , 我 就 知道 是 他 工资 花完 了
- Khi nghe thầy nói lại phạt tiền, tôi mới biết thầy đã tiêu tiền lương của mình.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
花›