老视 lǎo shì
volume volume

Từ hán việt: 【lão thị】

Đọc nhanh: 老视 (lão thị). Ý nghĩa là: lão thị.

Ý Nghĩa của "老视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老视 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lão thị

presbyopia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老视

  • volume volume

    - shì 老板 lǎobǎn hěn 重视 zhòngshì de 秘书 mìshū

    - Cô ấy là thư ký mà giám đốc rất coi trọng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 重视 zhòngshì 学生 xuésheng de 表现 biǎoxiàn

    - Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.

  • volume volume

    - 老爹 lǎodiē de 幽灵 yōulíng dōu 转身 zhuǎnshēn 不忍 bùrěn 直视 zhíshì le

    - Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 非常重视 fēichángzhòngshì 学生 xuésheng de 意见 yìjiàn

    - Giáo viên rất coi trọng ý kiến của học sinh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 重视 zhòngshì 课堂纪律 kètángjìlǜ

    - Giáo viên rất coi trọng kỷ luật lớp học.

  • volume volume

    - 盯视 dīngshì zhe 老师 lǎoshī xiě de

    - anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo.

  • volume volume

    - dāng 老板 lǎobǎn zài 这里 zhèlǐ 监视 jiānshì 我们 wǒmen de 时候 shíhou 他会 tāhuì 启用 qǐyòng 这个 zhègè 屏保 píngbǎo

    - Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao