Đọc nhanh: 老色鬼 (lão sắc quỷ). Ý nghĩa là: dê xồm.
老色鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dê xồm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老色鬼
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 老虎 身上 有 黑色 斑纹
- Trên thân con hổ có vằn đen.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 这位 老人 画 的 花卉 , 设色 十分 浓重
- hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
色›
鬼›