Đọc nhanh: 执罪 (chấp tội). Ý nghĩa là: bắt tội.
执罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执罪
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
罪›