Đọc nhanh: 老米 (lão mễ). Ý nghĩa là: gạo cũ; gạo hẩm.
老米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạo cũ; gạo hẩm
陈米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老米
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 一升米 多不多 ?
- Một thăng gạo này đủ không?
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 是 老鼠 吃 了 你 的 稻米 的
- Là lũ chuột ăn mất gạo của bạn.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
老›