Đọc nhanh: 老面 (lão diện). Ý nghĩa là: bột nở. Ví dụ : - 他渴望一见那些熟悉的老面孔。 Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
老面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bột nở
面肥
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老面
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 老师 当面 说话 学生
- Giáo viên trực tiếp phê bình học sinh.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 她 面对 老师 , 有点 紧张
- Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
面›