Đọc nhanh: 罗里八说 (la lí bát thuyết). Ý nghĩa là: dông dài; dài dòng; lắm chuyện; lải nhải.
罗里八说 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dông dài; dài dòng; lắm chuyện; lải nhải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗里八说
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
罗›
说›
里›