老王 lǎo wáng
volume volume

Từ hán việt: 【lão vương】

Đọc nhanh: 老王 (lão vương). Ý nghĩa là: ngô; bắp。玉米。. Ví dụ : - 嘴都说破了老王高低不答应。 nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.. - 这件事他们三个人都知道就中老王知道得最清楚。 chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.. - 老王你真行! Anh Vương, anh giỏi lắm

Ý Nghĩa của "老王" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. 方 ngô; bắp。玉米。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuǐ dōu 说破 shuōpò le 老王 lǎowáng 高低 gāodī 答应 dāyìng

    - nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 他们 tāmen 三个 sāngè rén dōu 知道 zhīdào jiù zhōng 老王 lǎowáng 知道 zhīdào zuì 清楚 qīngchu

    - chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.

  • volume volume

    - 老王 lǎowáng 真行 zhēnxíng

    - Anh Vương, anh giỏi lắm

  • volume volume

    - 几次 jǐcì gēn shuō dào 老王 lǎowáng de shì dōu méi 接茬儿 jiēcháér

    - anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老王

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

  • volume volume

    - 几次 jǐcì gēn shuō dào 老王 lǎowáng de shì dōu méi 接茬儿 jiēcháér

    - anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.

  • volume volume

    - 局长 júzhǎng 职务 zhíwù 暂时 zànshí yóu 老王 lǎowáng 代理 dàilǐ

    - Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.

  • volume volume

    - 王老师 wánglǎoshī zài 大学 dàxué 工作 gōngzuò

    - Thầy giáo Vương dạy học ở trường đại học.

  • volume volume

    - zài 老王 lǎowáng 耳边 ěrbiān 低语 dīyǔ le 几句 jǐjù

    - anh ấy nói nhỏ bên tai ông Vương mấy câu.

  • volume volume

    - shì 16 hào 最宜 zuìyí zhī 婚配 hūnpèi de 钻石 zuànshí 王老五 wánglǎowǔ ó

    - Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn ràng 老吴 lǎowú 去一趟 qùyītàng zài 不让 bùràng 小王 xiǎowáng liǎ rén hǎo 商量 shāngliáng

    - tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.

  • volume volume

    - 我接 wǒjiē 王老师 wánglǎoshī de le

    - Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng , Yù
    • Âm hán việt: Vương , Vượng
    • Nét bút:一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MG (一土)
    • Bảng mã:U+738B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao