老李 lǎo lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lão lí】

Đọc nhanh: 老李 (lão lí). Ý nghĩa là: ông chủ, chủ rạp; chủ gánh. Ví dụ : - 老李是火暴性子一点就着。 ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.

Ý Nghĩa của "老李" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老李 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ông chủ

私營工商業的財產所有者;掌柜的。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老李 lǎolǐ shì 火暴 huǒbào 性子 xìngzi 一点 yìdiǎn jiù zhe

    - ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.

✪ 2. chủ rạp; chủ gánh

舊時對著名戲曲演員或組織戲班的戲曲演員的尊稱。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老李

  • volume volume

    - xiǎo 名叫 míngjiào 老虎 lǎohǔ 名叫 míngjiào 金彪 jīnbiāo

    - nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.

  • volume volume

    - 李老汉 lǐlǎohàn xiǎng chèn 女儿 nǚér 出嫁 chūjià yào 一笔 yībǐ 彩礼 cǎilǐ 结果 jiéguǒ què 人财两空 réncáiliǎngkōng

    - Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.

  • volume volume

    - 王老师 wánglǎoshī bìng le yóu 李老师 lǐlǎoshī 代课 dàikè

    - thầy Vương bệnh rồi, thầy Lý sẽ dạy thay.

  • volume volume

    - 老李 lǎolǐ shì 火暴 huǒbào 性子 xìngzi 一点 yìdiǎn jiù zhe

    - ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 说话 shuōhuà 一面 yímiàn 用眼 yòngyǎn piǎo 老李 lǎolǐ

    - hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.

  • volume volume

    - 李老师 lǐlǎoshī 教授 jiàoshòu 孩子 háizi men 书法 shūfǎ

    - Cô Lý dạy thư pháp cho học sinh.

  • volume volume

    - 李老师 lǐlǎoshī 经常 jīngcháng 学生 xuésheng jiā 家教 jiājiào 英语 yīngyǔ

    - Thầy Lý thường đến nhà học sinh dạy thêm tiếng Anh

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 老爱开 lǎoàikāi de 玩笑 wánxiào 说正经 shuōzhèngjīng de 你们 nǐmen shuí 看见 kànjiàn 李红 lǐhóng le zhǎo 有事 yǒushì

    - Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao