Đọc nhanh: 老拳 (lão quyền). Ý nghĩa là: quả đấm; đấm, quả nắm. Ví dụ : - 饱以老拳(用拳头足足地打他一顿)。 đấm nó một trận.
老拳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quả đấm; đấm
拳头 (用于打人时)
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
✪ 2. quả nắm
手指向内弯曲合拢的手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老拳
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 老大娘 拳 着 腿 坐在 炕 上
- bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拳›
老›