Đọc nhanh: 老幼 (lão ấu). Ý nghĩa là: cán bộ kỳ cựu (đặc biệt chỉ những vị cán bộ tham gia kháng chiến trước ngày 1-10-1949) 。年紀大的或 資格老的干部,特指 1949年10月1日以前參加革命的干部。; lão ấu. Ví dụ : - 男女老幼齐动手。 già trẻ gái trai cùng ra tay.
老幼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cán bộ kỳ cựu (đặc biệt chỉ những vị cán bộ tham gia kháng chiến trước ngày 1-10-1949) 。年紀大的或 資格老的干部,特指 1949年10月1日以前參加革命的干部。; lão ấu
- 男女老幼 齐 动手
- già trẻ gái trai cùng ra tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老幼
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 老幼 乘车 , 照顾 座位
- Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.
- 男女老幼 都 喜欢 吃 这种 面包
- Già trẻ gái trai đều thích ăn loại bánh mì này.
- 男女老幼 齐 动手
- già trẻ gái trai cùng ra tay.
- 扶 老挈幼
- dìu già dắt trẻ.
- 节日 里 , 人们 扶老携幼 出游
- Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.
- 她 是 幼儿园 老师
- Cô ấy là giáo viên mẫu giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幼›
老›