Đọc nhanh: 男女老幼 (nam nữ lão ấu). Ý nghĩa là: mọi người, đàn ông, phụ nữ, trẻ và già. Ví dụ : - 男女老幼齐动手。 già trẻ gái trai cùng ra tay.
男女老幼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mọi người
everybody
- 男女老幼 齐 动手
- già trẻ gái trai cùng ra tay.
✪ 2. đàn ông, phụ nữ, trẻ và già
men, women, young and old
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男女老幼
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 男女老少
- già trẻ gái trai.
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
- 女人 往往 比 男人 长寿
- Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.
- 男女老幼 都 喜欢 吃 这种 面包
- Già trẻ gái trai đều thích ăn loại bánh mì này.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 男女老幼 齐 动手
- già trẻ gái trai cùng ra tay.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
幼›
男›
老›