Đọc nhanh: 扶老携幼 (phù lão huề ấu). Ý nghĩa là: dìu già dắt trẻ, bồng bế.
扶老携幼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dìu già dắt trẻ
扶着老人,搀着小孩子形容所有的人都出动了,老人、小孩也不例外
✪ 2. bồng bế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶老携幼
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 扶 老挈幼
- dìu già dắt trẻ.
- 她 扶 着 老人 上车
- Cô ấy dìu người già lên xe.
- 节日 里 , 人们 扶老携幼 出游
- Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
- 她 是 幼儿园 老师
- Cô ấy là giáo viên mẫu giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幼›
扶›
携›
老›