Đọc nhanh: 老山羊 (lão sơn dương). Ý nghĩa là: dê xồm.
老山羊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dê xồm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老山羊
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
- 山本 先生 是 我们 的 老师
- Ông Yamamoto là thầy giáo của chúng tôi.
- 山上 有位 老僧
- Trên núi có một vị hòa thượng già.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 山 老师 今天 不 来
- Hôm nay thầy Sơn không đến.
- 几棵 老 松树 挺立 在 山坡 上
- mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
羊›
老›