Đọc nhanh: 老客 (lão khách). Ý nghĩa là: khách hàng cũ hoặc thường xuyên, người bán rong.
老客 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khách hàng cũ hoặc thường xuyên
old or regular customer
✪ 2. người bán rong
peddler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老客
- 老板 在 门口 吆喝 客人
- Ông chủ đang gào hét gọi khách ở cửa.
- 我 的 老板 派 我 带 客人 们 参观 工厂
- Sếp giao cho tôi dẫn khách đi tham quan nhà máy.
- 老张 对 招待 客人 很 讲究
- Lão Trương rất kỹ tính trong việc tiếp khách.
- 这儿 的 村民 淳朴 老实 , 对待 客人 很 热情
- Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.
- 客车 上 坐满 了 老太太
- Trên xe buýt đầy đủ người lớn tuổi.
- 老大爷 , 咱们 都 是 自己 人 , 别 客气
- bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.
- 我们 提供 优惠价格 给 老客户
- Chúng tôi có giá giảm cho khách hàng thân thiết.
- 老街 又 迎来 了 新 客户
- Phố cũ lại đón những cư dân mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
老›