Đọc nhanh: 老公公 (lão công công). Ý nghĩa là: ông (trẻ con xưng hô với người già), bố chồng, thái giám.
老公公 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông (trẻ con xưng hô với người già)
小孩子称呼年老的男人
老公公 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bố chồng
丈夫的父亲
✪ 2. thái giám
旧时称太监
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老公公
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 老公 喜欢 打篮球
- Ông xã thích chơi bóng rổ.
- 她 是 公司 的 大 老板
- Cô ấy là giám đốc lớn của công ty.
- 我 老公 现在 在 集运 公司 工作 , 当 外卖 员
- Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper
- 他 对 公司 规章 老实 遵守
- Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.
- 我 的 老公 有 一个 情人
- Chồng tôi có một người tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
老›