Đọc nhanh: 老佛爷 (lão phật gia). Ý nghĩa là: biệt hiệu của Từ Hi Thái hậu 慈禧太后, tước vị tôn trọng đối với mẹ hoàng hậu hoặc cha của hoàng đế.
老佛爷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biệt hiệu của Từ Hi Thái hậu 慈禧太后
nickname for Empress Dowager Cixi 慈禧太后 [Ci2 xǐ tài hòu]
✪ 2. tước vị tôn trọng đối với mẹ hoàng hậu hoặc cha của hoàng đế
title of respect for the queen mother or the emperor's father
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老佛爷
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 爷爷 捏个 小老虎
- Ông nội nặn một con hổ nhỏ.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 他 仿佛 是 我 的 老同学
- Cậu ta hình như là bạn học cũ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
爷›
老›