Đọc nhanh: 翻场 (phiên trường). Ý nghĩa là: phơi; phơi lương thực.
翻场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phơi; phơi lương thực
翻动摊晒在场上的农作物,使干得快,容易脱粒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻场
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
翻›