Đọc nhanh: 翻复 (phiên phục). Ý nghĩa là: phiên phúc.
翻复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiên phúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻复
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
翻›