Đọc nhanh: 翻土 (phiên thổ). Ý nghĩa là: cày lật. Ví dụ : - 深翻土地,才能充分发挥水利和肥料的效能。 cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
翻土 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cày lật
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻土
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
翻›