Đọc nhanh: 翘盼 (kiều phán). Ý nghĩa là: háo hức cho, khao khát.
翘盼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. háo hức cho
eager for
✪ 2. khao khát
to long for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘盼
- 地板 都 翘起来 了
- Sàn nhà đều cong lên.
- 医中 翘楚
- tài năng xuất chúng trong giới Y học.
- 你 为什么 盼 着 迪克 · 切尼 来
- Tại sao bạn muốn nó là Dick Cheney?
- 你 的 屁股 在 谁 脸上 翘 呢 ?
- Bạn đang vểnh mông vào mặt ai thế?
- 你 的 头发 翘起来 了
- Tóc anh đang vểnh lên kìa.
- 农民 们 都 盼 着 下雨
- Những người nông dân đều mong trời mưa.
- 他 盼望着 实现 自己 的 梦想
- Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.
- 除了 盼望 情况 好转 , 他们 无能为力
- Họ không thể làm gì ngoài hy vọng rằng mọi việc sẽ tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盼›
翘›