Đọc nhanh: 滑翔机 (hoạt tường cơ). Ý nghĩa là: tàu lượn; máy bay lượn. Ví dụ : - 我想驾驶滑翔机一定需要些技术。 Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.. - 他把滑翔机降落在田地里了. Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.. - 那个驾驶员设法让滑翔机着陆到一个安全的地方。 Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
滑翔机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu lượn; máy bay lượn
没有动力装置,构造简单而轻便的飞行器,有翅膀,用于飞行训练和航空体育运动一般用飞机、汽车或弹性绳索等来牵引它上升,然后借上升气流在空中滑翔
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑翔机
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 敌机 在 地面 滑行 时机 首着 地 翻身 撞毁 了
- Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
滑›
翔›