Đọc nhanh: 羽缎 (vũ đoạn). Ý nghĩa là: đoạn lông chim; vải lạc đà (hàng dệt bằng lông làm vải lót bên trong áo khoác hoặc áo vét.).
羽缎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn lông chim; vải lạc đà (hàng dệt bằng lông làm vải lót bên trong áo khoác hoặc áo vét.)
光滑像缎子的棉织品,常用来做外衣和大衣的里子也叫羽毛缎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽缎
- 姐姐 刚买 了 一件 羽绒服
- Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.
- 孔雀 羽毛 华丽 斑斑
- Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.
- 孔雀 羽冠
- mào công
- 孔雀 羽 很 绚丽
- Lông khổng tước rất rực rỡ.
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 她 的 皮肤 像 缎子 一样 光滑
- Da cô ấy mịn như sa tanh.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缎›
羽›