Đọc nhanh: 羽冠 (vũ quán). Ý nghĩa là: mào (phần lông hay thịt trên đầu một số loài chim.). Ví dụ : - 孔雀羽冠 mào công
羽冠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mào (phần lông hay thịt trên đầu một số loài chim.)
鸟类头顶上的竖立的长羽毛,例如孔雀就有羽冠
- 孔雀 羽冠
- mào công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽冠
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 孔雀 羽冠
- mào công
- 他 的 儿子 还 未冠
- Con trai của anh ấy chưa đến 20 tuổi.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
羽›