羽毛缎 yǔmáo duàn
volume volume

Từ hán việt: 【vũ mao đoạn】

Đọc nhanh: 羽毛缎 (vũ mao đoạn). Ý nghĩa là: camlet (vải lụa).

Ý Nghĩa của "羽毛缎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

羽毛缎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. camlet (vải lụa)

camlet (silk fabric)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽毛缎

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 非常 fēicháng 爱护 àihù 羽毛 yǔmáo

    - Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 羽毛球 yǔmáoqiú huài le

    - Quả cầu lông này bị hỏng rồi.

  • volume volume

    - huì 羽毛球 yǔmáoqiú ma

    - Cậu có biết đánh cầu lông không?

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 羽毛球 yǔmáoqiú

    - Tớ ngày nào cũng đánh cầu lông.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 羽毛球 yǔmáoqiú 运动员 yùndòngyuán 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 一场 yīchǎng 国际 guójì 羽毛球 yǔmáoqiú 比赛 bǐsài

    - anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 闲暇 xiánxiá shí 羽毛球 yǔmáoqiú

    - Tôi thích chơi cầu lông trong thời gian rảnh rỗi.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 用光 yòngguāng le 羽毛 yǔmáo

    - Bạn dường như mới ra khỏi lông.

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo 已经 yǐjīng zhǎng de 羽毛丰满 yǔmáofēngmǎn le

    - Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoạn
    • Nét bút:フフ一ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHJE (女一竹十水)
    • Bảng mã:U+7F0E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+0 nét)
    • Pinyin: Hù , Yǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SMSIM (尸一尸戈一)
    • Bảng mã:U+7FBD
    • Tần suất sử dụng:Cao