Đọc nhanh: 羽纱 (vũ sa). Ý nghĩa là: the mỏng (dệt bằng sợi vải tơ và lông chim.).
羽纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. the mỏng (dệt bằng sợi vải tơ và lông chim.)
一种薄的纺织品,用棉跟毛或丝等混合织成,多用来做衣服里子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽纱
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 吉光片羽 , 弥足珍贵
- mảnh da Cát Quang cũng đủ quý giá rồi; quý giá vô cùng.
- 你 会 打 羽毛球 吗 ?
- Cậu có biết đánh cầu lông không?
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 在 我 纺纱 的 时候 你 得 给 我 取来 新鲜 的 麦秆
- Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纱›
羽›