Đọc nhanh: 羽扇 (vũ phiến). Ý nghĩa là: quạt lông. Ví dụ : - 羽扇纶巾 vấn khăn và quạt lông (tả Khổng Minh trong Tam Quốc Diễn Nghĩa)
羽扇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quạt lông
用鸟翅膀上的长羽毛制成的扇子
- 羽扇纶巾
- vấn khăn và quạt lông (tả Khổng Minh trong Tam Quốc Diễn Nghĩa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽扇
- 羽扇 纶
- quạt lông khăn the
- 羽扇纶巾
- vấn khăn và quạt lông (tả Khổng Minh trong Tam Quốc Diễn Nghĩa)
- 他 砸破 了 那 扇 窗
- Anh ấy đập vỡ cửa sổ đó.
- 他 用书 给 脸上 扇凉
- Anh ta dùng sách quạt lên mặt.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扇›
羽›