Đọc nhanh: 羽毛掸 (vũ mao đàn). Ý nghĩa là: Chổi lông Phất trần.
羽毛掸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chổi lông Phất trần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽毛掸
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 你 会 打 羽毛球 吗 ?
- Cậu có biết đánh cầu lông không?
- 我 每天 都 打 羽毛球
- Tớ ngày nào cũng đánh cầu lông.
- 这 只 羽毛球 是 他 的
- Quả cầu lông này là của anh ấy.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 我 喜欢 在 闲暇 时 打 羽毛球
- Tôi thích chơi cầu lông trong thời gian rảnh rỗi.
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掸›
毛›
羽›