Đọc nhanh: 羽毛到长 (vũ mao đáo trưởng). Ý nghĩa là: lông xước.
羽毛到长 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lông xước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽毛到长
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 他 受到 了 家长 的 批评
- Anh ấy bị bố mẹ chỉ trích.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 他 有 毛病 , 总是 迟到
- Anh ấy có thói quen xấu, luôn đến muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
毛›
羽›
长›