Đọc nhanh: 群起 (quần khởi). Ý nghĩa là: cùng; đều (làm việc gì đó). Ví dụ : - 群起而攻之。 mọi người cùng công kích nó
✪ 1. cùng; đều (làm việc gì đó)
很多人一同起来 (进行活动)
- 群起而攻之
- mọi người cùng công kích nó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群起
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 群起而攻之
- mọi người cùng công kích nó
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 羊群 一炸 , 乱跑 起来
- Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.
- 群山 在 远处 起伏
- Những ngọn núi xa xa nhấp nhô.
- 团体 , 帮 一群 组合 在 一起 的 青少年 , 尤指 一群 少年犯
- Nhóm, là một nhóm thanh thiếu niên được tổ hợp lại, đặc biệt là một nhóm thanh thiếu niên phạm tội.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
群›
起›