Đọc nhanh: 群聚 (quần tụ). Ý nghĩa là: quần tụ; tập trung lại, đúm.
群聚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quần tụ; tập trung lại
成群聚集在一起
✪ 2. đúm
集合; 联合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群聚
- 一群 马
- một đàn ngựa.
- 那边 森聚 大批 人群 ,
- Bên đó tập trung đông người.
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一群 小雀 飞过
- Một đàn chim sẻ nhỏ bay qua.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
群›
聚›