Đọc nhanh: 群星汇聚 (quần tinh hối tụ). Ý nghĩa là: Tinh hoa hội tụ.
群星汇聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh hoa hội tụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群星汇聚
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 汇拢 群众 的 意见
- tập hợp ý kiến quần chúng.
- 那边 森聚 大批 人群 ,
- Bên đó tập trung đông người.
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
汇›
群›
聚›