Đọc nhanh: 群三聚五 (quần tam tụ ngũ). Ý nghĩa là: Túm năm tụm ba..
群三聚五 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túm năm tụm ba.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群三聚五
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 三个 一群 , 五个 一伙
- Ba người một nhóm, năm người một tốp.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
五›
群›
聚›