Đọc nhanh: 群子弹 (quần tử đạn). Ý nghĩa là: bom bi; đạn ghém.
群子弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bom bi; đạn ghém
炮弹的一种,弹壁薄,内装黑色炸药和小铅球或钢球,弹头装有定时的引信,能在预定的目标上空及其附近爆炸,杀伤敌军的密集人马也叫霰弹、子母弹见〖榴霰弹〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群子弹
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 子弹 击中 胸部
- Một viên đạn trong ngực anh ta.
- 他 把 十发 子弹 打 完 了
- Anh ta bắn hết mười viên đạn rồi.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弹›
群›