Đọc nhanh: 群发性地震 (quần phát tính địa chấn). Ý nghĩa là: động đất bầy đàn.
群发性地震 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động đất bầy đàn
earthquake swarm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群发性地震
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 火山爆发 可能 会 引发 地震
- Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 某国 发生 了 地震
- Một nước nào đó đã xảy ra động đất.
- 这里 经常 发生 地震
- Nơi này thường xuyên xảy ra động đất.
- 那里 发生 了 强烈 地震
- Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.
- 旧金山 地震 是 世纪 性 的 灾难 之一
- Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
地›
性›
群›
震›