Đọc nhanh: 羡 (tiện.di). Ý nghĩa là: ao ước; ngưỡng mộ; nghen tị. Ví dụ : - 真羡慕他的才能。 Thật sự ghen tị với tài năng của anh ấy.. - 我很羡慕你的生活。 Tôi rất ghen tị với cuộc sống của bạn.. - 大家都羡慕他。 Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
羡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ao ước; ngưỡng mộ; nghen tị
羡慕
- 真 羡慕 他 的 才能
- Thật sự ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 我 很 羡慕 你 的 生活
- Tôi rất ghen tị với cuộc sống của bạn.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 十分 歆羡 那 才华
- Rất ao ước tài năng đó.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羡
- 我们 都 艳羡 她 的 美丽
- Chúng tôi đều ngưỡng mộ vẻ đẹp của cô ấy.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 小 明 羡慕 你 的 玩具
- Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.
- 很多 人 羡慕 他 成功
- Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.
- 我们 羡慕 那 对 夫妻
- Chúng tôi hâm mộ cặp vợ chồng đó.
- 我们 都 羡慕 他 的 幸运
- Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.
- 我姐 结婚 都 5 年 多 了 , 但是 很少 看过 他们 夫妻俩 红过 脸 , 真 羡慕 !
- Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羡›