Đọc nhanh: 美术学 (mĩ thuật học). Ý nghĩa là: Mỹ thuật học. Ví dụ : - 他毕业于一所工艺美术学校。 Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
美术学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mỹ thuật học
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美术学
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 他 将 赴美 留学
- Anh ấy sẽ đi du học Mỹ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 在 为 学术研究 工作
- Anh ấy đang làm việc nghiên cứu học thuật.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
术›
美›