Đọc nhanh: 美术 (mĩ thuật). Ý nghĩa là: mỹ thuật; mỹ thuật tạo hình; mỹ thuật thủ công, mỹ thuật; hội hoạ. Ví dụ : - 我喜欢工艺美术品。 Tôi thích các sản phẩm mỹ thuật.. - 工艺美术品价格昂贵。 Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.. - 这家店出售美术品。 Cửa hàng này bán sản phẩm mỹ thuật.
美术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mỹ thuật; mỹ thuật tạo hình; mỹ thuật thủ công
造型艺术: 占有一定空间、构成有美感的形象、使人通过视觉来欣赏的艺术,包括绘画、雕塑、建筑等
- 我 喜欢 工艺美术品
- Tôi thích các sản phẩm mỹ thuật.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 这家 店 出售 美术品
- Cửa hàng này bán sản phẩm mỹ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mỹ thuật; hội hoạ
传指绘画
- 美术班 今天 开课
- Lớp hội họa hôm nay khai giảng.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 美术班 今天 开课 了
- Họ đang học mỹ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美术
- 完美 的 艺术品
- tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 他 经营 古董 和 美术品
- Anh ấy kinh doanh đồ cổ và đồ mỹ nghệ.
- 她 的 一些 绘画 作品 在 国家 美术馆 里 展出
- Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.
- 美容 手术 越来越 流行
- Phẫu thuật thẩm mỹ ngày càng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
术›
美›