Đọc nhanh: 美德 (mĩ đức). Ý nghĩa là: mỹ đức; đức tính tốt, Mỹ Đức (thuộc Hà Đông). Ví dụ : - 他的美德就是耐心。 Đức tính của anh ấy là kiên nhẫn.. - 诚实是一种美德。 Trung thực là một đức tính tốt.. - 尊老爱幼是一种美德。 Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
美德 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mỹ đức; đức tính tốt
美好的品德
- 他 的 美德 就是 耐心
- Đức tính của anh ấy là kiên nhẫn.
- 诚实 是 一种 美德
- Trung thực là một đức tính tốt.
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Mỹ Đức (thuộc Hà Đông)
越南地名属于河东省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美德
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 他 的 美德 就是 耐心
- Đức tính của anh ấy là kiên nhẫn.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 子女 应该 绍 父母 的 美德
- Con cái nên tiếp tục phát huy đức tính tốt của cha mẹ.
- 美德 定 将 战胜 邪恶
- Đức hạnh sẽ chắc chắn đánh bại ác độc.
- 村里 的 人 都 歌颂 这位 村长 的 美德
- Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
美›