Đọc nhanh: 德智体美 (đức trí thể mĩ). Ý nghĩa là: mục tiêu của giáo dục: đạo đức, trí tuệ, thể lực và ý thức thẩm mỹ.
德智体美 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục tiêu của giáo dục: đạo đức, trí tuệ, thể lực và ý thức thẩm mỹ
the aims of education: morality, intelligence, physical fitness and aesthetic sense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德智体美
- 他 的 美德 就是 耐心
- Đức tính của anh ấy là kiên nhẫn.
- 子女 应该 绍 父母 的 美德
- Con cái nên tiếp tục phát huy đức tính tốt của cha mẹ.
- 吝啬 不是 一种 美德
- Keo kiệt không phải là một đức tính tốt.
- 村里 的 人 都 歌颂 这位 村长 的 美德
- Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 她 很会 体味 生活 的 美好
- Cô ấy rất biết cách thưởng thức vẻ đẹp của cuộc sống.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
德›
智›
美›