Đọc nhanh: 羊肉泡馍 (dương nhụ phao mô). Ý nghĩa là: Vụn bánh mì chan canh thịt cừu. Ví dụ : - 一说起羊肉泡馍,我相信羊肉泡馍是很多人的最爱 Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
羊肉泡馍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vụn bánh mì chan canh thịt cừu
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊肉泡馍
- 羊肉 床子
- sạp thịt dê.
- 我 在 烧 羊肉
- Tôi đang chiên thịt dê.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
羊›
⺼›
肉›
馍›