Đọc nhanh: 涮羊肉 (xuyến dương nhụ). Ý nghĩa là: Lẩu Mông Cổ, thịt cừu luộc ăn liền (món ăn).
涮羊肉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lẩu Mông Cổ
Mongolian hot pot
✪ 2. thịt cừu luộc ăn liền (món ăn)
instant-boiled mutton (dish)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涮羊肉
- 羊肉 床子
- sạp thịt dê.
- 我 在 烧 羊肉
- Tôi đang chiên thịt dê.
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 妈妈 做 的 羊肉 特别 香
- Tôi đang nướng thịt dê.
- 我们 去 吃 涮羊肉 吧
- Chúng ta đi ăn lẩu dê nhúng đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涮›
羊›
⺼›
肉›