Đọc nhanh: 泡馍 (phao mô). Ý nghĩa là: thịt và bánh canh (đặc sản của ẩm thực Thiểm Tây). Ví dụ : - 一说起羊肉泡馍,我相信羊肉泡馍是很多人的最爱 Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
泡馍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt và bánh canh (đặc sản của ẩm thực Thiểm Tây)
meat and bread soup (a specialty of Shaanxi cuisine)
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡馍
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 别 总是 泡 时间 在 没 必要 的 事情 上
- Đừng luôn dành thời gian vào những việc không cần thiết.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
- 你 会 做 馍 头 吗 ?
- Anh biết làm bánh bao không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
馍›